Giải Mã Ký Hiệu Que Hàn E7016: Hiểu Rõ Để Hàn Chất Lượng Cao
Giới thiệu về que hàn E7016 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Que hàn E7016 là loại que hàn điện bọc thuốc có hàm lượng hydro thấp, được thiết kế cho các ứng dụng hàn thép hợp kim thấp và thép cường độ cao. Với khả năng tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai tuyệt vời, E7016 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu chất lượng mối hàn cao, chịu tải trọng lớn và điều kiện khắc nghiệt.
Giải thích ký hiệu quen hàn E7016 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Tương tự như E6013, ký hiệu E7016 tuân theo tiêu chuẩn AWS (American Welding Society) A5.1 và mang các ý nghĩa sau:
- E: Biểu thị điện cực (Electrode) dùng cho hàn hồ quang.
- 70: Cho biết độ bền kéo tối thiểu của kim loại mối hàn là 70.000 psi (pound per square inch), tương đương khoảng 480 MPa.
- 1: Biểu thị vị trí hàn. "1" có nghĩa là que hàn có thể được sử dụng cho tất cả các vị trí hàn: hàn bằng (F), hàn đứng (V), hàn ngang (H) và hàn trần (OH).
- 6: Biểu thị loại thuốc bọc và đặc tính của que hàn. "6" cho biết thuốc bọc có hàm lượng hydro thấp (low-hydrogen), sử dụng dòng điện xoay chiều (AC) hoặc dòng điện một chiều cực dương (DC+). Thuốc bọc này giúp giảm thiểu nguy cơ nứt nguội trong mối hàn, đặc biệt quan trọng khi hàn thép hợp kim và thép cường độ cao.
Tóm tắt ý nghĩa ký hiệu E7016:
- E: Điện cực hàn hồ quang
- 70: Độ bền kéo tối thiểu 70.000 psi
- 1: Hàn được ở mọi vị trí
- 6: Thuốc bọc hydro thấp, dùng được với AC và DC+
Yêu cầu cơ lý tính E7016 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Yêu cầu về giới hàn chảy và giới hạn bền của que hàn E7016 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Theo quy định của tiêu chuẩn AWS A5.1 thì giới hạn chảy và giới hạn bền phải đạt giá trị yêu cầu theo bảng sau
Ký hiệu A5.1 | Ký hiệu theo AWS A5.1M | Giới hạn bền KSI | Giới hạn bền Mpa | Giới hạn chảy Ksi | Giới hàn chảy Mpa | Độ giãn dài % |
E7016 | E4916 | 70 | 490 | 58 | 400 | 22 |
Yêu cầu về thành phần hóa học của que hàn E7016 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Thành phần hóa học của que hàn sẽ yêu cầu theo phần trăm khối lượng theo bảng dưới đây
A5.1 | A5.1M | USN Number | %C | %Mn | %Si | %P | %S | %Ni | %Cr | %Mo | %V | Combined limit Mn+Ni+Cr+Mo+V % |
E7016 | E4916 | W07016 | 0.15 | 1.60 | 0.75 | 0.035 | 0.035 | 0.3 | 0.2 | 0.3 | 0.08 | 1.75 |
Yêu cầu về đường kính và kích thước que hàn E7016 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Với que hàn thì hai thành phần chính là kích thước chiều dài và đường kính của que hàn sẽ được quy định cụ thể, Kích thước que hàn được thể hiện ở bảng dưới đây.
Đường kính que hàn A5.1 (in) | Đường kính que hàn A5.1M(mm) | Chiều dài que hàn theo A5.1(in) | Chiều dài que hàn theo A5.1M(mm) |
1/16 | 1.6 | 9 |
225 |
5/64 | 2 | 9 hoặc 12 | 225 hoặc 300 |
3/32 | - | 12 hoặc 14 | - |
- | 2.5 | - | 300 hoặc 350 |
1/8 | 3.2 | 14 | 350 |
5/32 | 4.0 | 14 hoặc 18 | 350 hoặc 450 |
3/16 | - | 14 hoặc 18 | - |
- | 5.0 | - | 350 hoặc 450 |
7/32 | - | 14 hoặc 18 hoặc 28 | - |
- | 6.0 | - | 350 hoặc 450 hoặc 700 |
1/4 | - | 18 hoặc 28 | - |
5/16 | 8.0 | 18 hoặc 28 | 450 hoặc 700 |
Yêu cầu về bảo quản và sấy que hàn E7018
Với que hàn E7018 thì việc bảo quản que hàn thường quy định với điều kiện bảo quản ở nhiệt độ môi trường nào là phù hợp, điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn, quá trình sấy que hàn sẽ quy định nhiệt độ sấy và thời gian sấy khô quen hàn. các yêu cầu thể hiện ở bảng dưới đây.
A5.1 | A5.1M | Điều kiện bảo quản trong mối trường không khí | Điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn | Nhiệt độ và thời gian sấy |
E7016 | E4916 |
Không đề xuất- Not recommeded |
cao hơn nhiệt độ môi trường từ 500F đến 2500F (300C đến 1400C)
|
Sấy ở nhiệt độ 5000F đến 8000F (2600C± 4250C) Trong thời gian 1 đến 2 giờ |
Đặc điểm và ứng dụng của que hàn E7016
- Đặc điểm:
- Tạo ra mối hàn có độ bền kéo và độ dẻo dai cao.
- Hàm lượng hydro thấp giúp giảm nguy cơ nứt nguội.
- Hồ quang ổn định, ít bắn tóe.
- Yêu cầu kỹ năng hàn cao hơn so với E6013.
- Cần bảo quản que hàn cẩn thận để tránh hút ẩm.
- Ứng dụng:
- Hàn thép hợp kim thấp.
- Hàn thép cường độ cao.
- Chế tạo kết cấu thép chịu tải trọng lớn (cầu, nhà cao tầng, đường ống áp lực).
- Hàn trong ngành đóng tàu, dầu khí, hóa chất.
Lưu ý khi sử dụng que hàn E7016
- Sấy que hàn: Do tính chất hút ẩm của thuốc bọc hydro thấp, que hàn E7016 cần được sấy khô trước khi sử dụng để đảm bảo chất lượng mối hàn. Nhiệt độ và thời gian sấy được khuyến nghị bởi nhà sản xuất và tối thiểu như bảng trên.
- Bảo quản: Que hàn cần được bảo quản trong điều kiện khô ráo, tránh ẩm ướt.
- Dòng điện hàn: Lựa chọn dòng điện hàn phù hợp với đường kính que hàn và độ dày vật liệu.
- Kỹ năng hàn: Yêu cầu kỹ năng hàn tốt để kiểm soát hồ quang và tạo ra mối hàn chất lượng.
- Thiết bị bảo hộ: Sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân.
Kết luận : Que hàn E7016 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hàn đòi hỏi độ bền và độ dẻo dai cao, đặc biệt là trong các công trình quan trọng. Việc tuân thủ các lưu ý về bảo quản, sấy que hàn và kỹ thuật hàn sẽ giúp đạt được mối hàn chất lượng tốt nhất.