0903212070 / 024.35578563
Menu 0903212070

Quy trình hàn tiêu chuẩn AWS D17.1

Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1 Specification for Fusion Welding for Aerospace Applications được ứng dụng trong lĩnh vực Hàng không vũ trụ. Với các ứng dụng cho các chi tiết thực hiện bay hoặc các chi tiết không thực hiện nhiệm vụ bay. Với quy định về đa dạng chủng loại vật liệu chế tạo gồm 11 nhóm từ thép cacbon đến các loại hợp kim đặc biệt.

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 được áp dụng ở đâu?

Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1 Specification for Fusion Welding for Aerospace Applications  được áp dụng cho các phương pháp hàn nóng chảy cho các tiết trong ngành hàng không vũ trụ. Khi thông số kỹ thuật này được quy định trong hồ sơ hợp đồng thì phải tuân thủ tất cả các điều khoản của đặc điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn AWS D17.1

Trong phần áp dụng của tiêu chuẩn sẽ chia thành 2 phần là áp dụng với các chi tiết phục vụ bay và các chi tiết không phục vụ bay.

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 áp dụng cho các chi tiết phục vụ bay - flight Hardware

Máy bay, cánh quạt và động cơ tuân theo Quy định của Cục Hàng không Liên bang (FAA). Khi áp dụng hàn trong thiết kế, chế tạo và sửa chữa máy bay, tàu bay hoặc động cơ theo quy định của FAA, Cơ quan Kỹ thuật phải thực hiện các phân tích thiết kế phù hợp và áp dụng các biện pháp kiểm soát quy trình

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 áp dụng cho các chi tiết không phục vụ bay - nonflight Hardware

Phần cứng, dụng cụ, thiết bị hỗ trợ mặt đất và các thiết bị phi truyền thống có liên quan các cơ sở hàng không vũ trụ phải được thiết kế và hàn phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn AWS D17.1

Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1 Specification for Fusion Welding for Aerospace Applications quy định các yêu cầu thiết lập quy trình hàn với các chi tiết phục vụ hoạt động bay và không hoạt động bay. Quy trình quy định rất rộng về vật liệu thiết lập quy trình, PHương pháp hàn nóng chảy được áp dụng.

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 áp dụng cho phương pháp hàn nóng chảy nào?

Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1 sẽ áp dụng cho các phương pháp hàn nóng chảy dưới đây:

  • Hàn gas oxy- OFW—Oxyfuel welding
  • Hàn hồ quan tay SMAW—Shielded metal arc welding
  • Hàn dưới lớp thuốc SAW—Submerged arc welding
  • Hàn TIG GTAW—Gas tungsten arc welding
  • Hàn bán tự động- GMAW—Gas metal arc welding
  • Hàn dây lõi thuốc - FCAW—Flux cored arc welding
  • Hàn Plasma- PAW—Plasma arc welding
  • Hàn Chùm tia điện tử- EBW—Electron beam welding
  • Hàn Laser - LBW—Laser beam welding

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 áp dụng cho những nhóm vật liệu nào?

Trong quy định của tiêu chuẩn AWS theo D17.1 thì có 11 nhóm vật liệu cơ bản có thể thực hiện trong trong chế tạo các chi tiết trong ngành hàng không vũ trụ.

Những nhóm vật liệu này trải dài từ vật liệu các thép các bon đến thép đặc biệt hoặc hợp kim thép đặc biệt.

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu thép cacbon

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: IA

Thép Cacbon và hợp kim - Carbon and Alloy Steels:
• Wrought Carbon Steel: (bar, sheet, plate, and shapes): A36, A53, A106, A131, A139, A284, A441, A515, A516, A570,
A572, A588, and the AISI carbon steels with a nominal carbon of 0.40 weight percent or less (1005–1040)
• Cast Carbon Steels: A216, A352, A389, A487
• Cast Low Alloy Steels: A217, A389, A 487
• Low Alloy Structural Steelb: A514, A517, A537, A633c
• High Strength Boiler Plate and Forgingsa: A302, A508, A533
• Ultra High Strength Steels: 18 Ni Maraging steels, 9 Ni-4 Co steels

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu thép hợp kim nhiệt luyện

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: IB

Thép hợp kim có thể xử lý nhiệt Heat Treatable Alloy Steels:
• UNS G41300c, G41350, G41400, G43400, G86300, K22925, K44220, H11

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu thép không rỉ

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: IIA

Thép không rỉ- Stainless Steels:
• UNS S20100, S20200, S21900, S30100, S30200, S30300, S30400, S30800, S30900, S31000, S31600
• UNS N08330, S31700,S32100, S34700, S34800, S63198, S631989, S21900
• UNS S40500, S40900, S42900, S43000, S43400, S43600, S43035, S44100, S44200, S44600 406
• UNS S40300, S41000, S41400, S41600, S42000, S42200, S43100, S44002, S44003, S44004

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu thép không rỉ kết tủa cứng

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: IIB

Thép không rỉ kết tủa cứng- Precipitation Hardenable Stainless Steels:
• UNS S13800, S15500, S15700, S17400, S17700c, S35000, S35500, S45000, S45500, S66286

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu niken và hợp kim niken

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: IIIA

Nickel and Nickel-Based Alloys:
• UNS N02200, N02201
• UNS N04400
• UNS N06002, N06007, N06455, N06600, N06625c, N06975
• UNS N08020,N08320, N08800, N08810, N08825
• UNS N10001, N10002, N10003, N10276, N10665

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu niken và hợp kim niken kết tủa cứng

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: IIIB

Precipitation Hardening Nickel and Nickel-Based Alloys:
• UNS N05500, N06601, N07041, N07718c, N07750, N09706, N09901, N19903, N19907, N19909
• Rene® 77, 80
• Udimet® 700

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu hợp kim nhôm không xử lý nhiệt và có xử lý nhiệt.

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: IV

Hợp kim nhôm không xử lý nhiệt - Non Heat Treatable Aluminum Alloys:
• UNS A91060, A91100, A93003, A93004, A95052, A95083, A95086c, A95154, A95254, A95454, A95456, A95652
Hợp kim nhôm có xử lý nhiệt - Heat Treatable Aluminum Alloys:
• UNS A03550, A03560, A03570, A92014, A92219, A96061c, A96063

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu hợp kim magiê

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: V

Hợp kim Magiê- Magnesium Alloys:
• UNS M10100, M11311c, M11610, M11800, M11910, M11920, M12330, M13210, M13310, M13312
• UNS M13320, M14141, M16620, M18220

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu Titan

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: VI

Hợp kim Titan - Titanium Alloys:
• UNS R50250, R50400, R50550
• UNS R54520, R54620, R54810, R56210, R56260, R56320, R56400
c, R56620, R58640
• Ti-6Al-2Sn-3Zr-2Cr-2Mo
• Ti-15V-3Cr-3Mo-3Sn

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu hợp kim Cobalt

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: VII

Hợp kim Cobalt - Cobalt-Based Alloys:
• UNS R30006, R30106, R30021, R30023, R30027, R30030, R30031
• UNS R30188c, R30605, R30816

Quy trình hàn theo Tiêu chuẩn AWS D17.1 với vật liệu hợp kim khác

Nhóm vật liệu quy định trong tiêu chuẩn: VIII

Hợp kim không thuộc nhóm I đến nhóm VII- Alloys that do not conform to Groups I–VII:d
• Hợp kim chịu nhiệt độ cao- Refractory alloys (Cb, Mo,W)
• Hợp kim Phản ứng- Reactive alloys (Zr)
• Hợp kim dạng nam châm - Magnet alloys
• Hợp kim đồng- Copper alloys

Thử nghiệm nào để chứng nhận quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1

Thử nghiệm để chứng nhận quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1 bao gồm kiểm tra không phá hủy theo các phương pháp như: Kiểm tra Siêu âm, Kiểm tra chụp ảnh bức xạ, Kiểm tra thẩm thấu, Kiểm tra từ tính. Kiểm tra Phá hủy bao gồm các phép thử Kéo, Uốn cạnh, Uốn mặt, Thành phần hóa học , Marco

Với các mẫu dùng để chứng nhận quy trình hàn sẽ được kiểm tra một số phương án sau:

  • Kiểm tra bằng mắt - Visual testing.
  • Kiểm tra chụp ảnh bức xạ - Radiographic testing
  • Kiểm tra từ tính- Magnetic particle Examination
  • Kiểm tra Kéo - Tension test.
  • Kiểm tra uốn mặt và uống cạnh - Bend test.
  • Kiểm tra thẩm thấu - Penetrant testing
  • Kiểm tra kim loại- Metallographic Examination

Với các mối hàn được sử dụng để triển khai quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1 thì yêu cầu về chất lượng sẽ được quy định rất cụ thể trong tiêu chuẩn.
Một số khuyết tật quan trọng sẽ không được chấp nhận, Một số khuyết tật chính không được chấp nhận sẽ được minh họa theo bảng dưới đây:

Khuyết tật không thể chấp nhận theo tiêu chuẩn AWS D17.1 là các khuyết tật về nứt, Không thấu, không thấu chân, Chảy tràn

 

Các bước thiết lập quy trình hàn WPS (Welding Procedure Specification) theo tiêu chuẩn AWS D17.1 tại CTWEL

Bước 1- Tiếp nhận thông tin đầu vào. Các thông tin đầu vào được tiếp nhận bởi các thông tin cơ bản về ứng dụng sản xuất, Vật liệu cơ bản, Phương pháp hàn, Vật liệu hàn, tư thế hàn, Liên kết hàn...

Bước 2- Xác định số lượng quy trình hàn áp dụng tiêu chuẩn AWS D17.1  cần lập để thỏa mãn yêu cầu của dự án hoặc công việc cụ thể.

Bước 3- Lập bản quy trình hàn sơ bộ theo tiêu chuẩn AWS D17.1

Bước 4- Cung cấp thông tin với khách hàng và xác định vai trò từng bên trong việc xây dựng quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1

Bước 5- Chạy quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1

Bước 6- Thử nghiệm đánh giá quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1

Bước 7- Lập và phê duyệt quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1

CTWEL là một trong những đơn vị uy tín trong lĩnh vực đào tạo và cung cấp dịch vụ về hàn tại Việt Nam. Quy trình hàn tại CTWEL được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế và được các kỹ sư hàn giàu kinh nghiệm xây dựng. Chúng tôi có kinh nghiệm trong thiết lập quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS D17.1 Nhưng vì bảo mật thông tin khách hàng nên khó có thể đưa ra các ví dụ thực tế. Hãy liên hệ với chúng tôi để có thêm nhiều sự hỗ trợ.

Để CTWEL có thể hỗ trợ quý khách hàng tốt hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:

Tổng giám đốc: Lê Huy Cẩm (Mr)- Mobile: 0903212070 - Email: camlh@ctwel.com

Phụ trách kỹ thuật: Hoàng Văn Nhuần (Mr)- Mobile:  : 0902556188 - Email: nhuanhv@ctwel.com

Phụ trách kinh doanh: Phạm Thị Phấn (Mrs) - Mobile:: 0984-435-036 - Email: phanpt@ctwel.com

Văn phòng Hồ Chí Minh:

Phạm Chí Công (Mr.) - Mobile :  0917 752 088 - Email: congpc@ctwel.com

Văn phòng tại Mỹ : 

Le Hoang Son (Mr.)- Mobile : +1 682 683 8928 Email: sonle@ctwel.com

Tin liên quan