Ký hiệu que hàn E7014
Giới thiệu về que hàn E7014
Que hàn E7014 là loại que hàn điện bọc thuốc có hàm lượng bột sắt cao trong thuốc bọc, được thiết kế cho các ứng dụng hàn thép cacbon. Với khả năng tạo ra mối hàn có độ bền kéo tốt và tốc độ hàn nhanh, E7014 thường được sử dụng trong các công việc hàn yêu cầu năng suất cao.
Giải thích ký hiệu que hàn E7011 theo tiêu chuẩn A5.1
Ký hiệu E7014 tuân theo tiêu chuẩn AWS A1.5 và mang các ý nghĩa sau:
- E: Biểu thị điện cực (Electrode) dùng cho hàn hồ quang.
- 70: Cho biết độ bền kéo tối thiểu của kim loại mối hàn là 70.000 psi (pound per square inch), tương đương khoảng 490 MPa.
- 1: Biểu thị vị trí hàn. "1" có nghĩa là que hàn có thể được sử dụng cho tất cả các vị trí hàn: hàn bằng (F), hàn đứng (V), hàn ngang (H) và hàn trần (OH).
- 4: Biểu thị loại thuốc bọc và đặc tính của que hàn. "4" cho biết thuốc bọc chứa bột sắt và thích hợp cho hàn với dòng điện xoay chiều (AC) hoặc dòng điện một chiều cực dương (DC+). Bột sắt trong thuốc bọc giúp tăng tốc độ đắp kim loại và tạo ra mối hàn có hình dạng đẹp.
Tóm tắt ý nghĩa ký hiệu E7014:
- E: Điện cực hàn hồ quang
- 70: Độ bền kéo tối thiểu 70.000 psi
- 1: Hàn được ở mọi vị trí
- 4: Thuốc bọc chứa bột sắt, dùng được với AC và DC+
Yêu cầu cơ lý tính E7014 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Yêu cầu về giới hàn chảy và giới hạn bền của que hàn E7014 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Theo quy định của tiêu chuẩn AWS A5.1 thì giới hạn chảy và giới hạn bền phải đạt giá trị yêu cầu theo bảng sau
Ký hiệu A5.1 | Ký hiệu theo AWS A5.1M | Giới hạn bền KSI | Giới hạn bền Mpa | Giới hạn chảy Ksi | Giới hàn chảy Mpa | Độ giãn dài % |
E7014 | E4914 | 70 | 490 | 58 | 400 | 17 |
Yêu cầu về thành phần hóa học của que hàn E7014 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Thành phần hóa học của que hàn sẽ yêu cầu theo phần trăm khối lượng theo bảng dưới đây
A5.1 | A5.1M | USN Number | %C | %Mn | %Si | %P | %S | %Ni | %Cr | %Mo | %V | Combined limit Mn+Ni+Cr+Mo+V % |
E7014 | E4914 | W07014 | 0.15 | 1.25 | 0.9 | 0.035 | 0.035 | 0.3 | 0.2 | 0.3 | 0.08 | 1.5 |
Yêu cầu về đường kính và kích thước que hàn E7014 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Với que hàn thì hai thành phần chính là kích thước chiều dài và đường kính của que hàn sẽ được quy định cụ thể, Kích thước que hàn được thể hiện ở bảng dưới đây.
Đường kính que hàn A5.1 (in) | Đường kính que hàn A5.1M(mm) | Chiều dài que hàn theo A5.1(in) | Chiều dài que hàn theo A5.1M(mm) |
1/16 | 1.6 | 9 |
225 |
5/64 | 2 | 9 hoặc 12 | 225 hoặc 300 |
3/32 | - | 12 hoặc 14 | - |
- | 2.5 | - | 300 hoặc 350 |
1/8 | 3.2 | 14 | 350 |
5/32 | 4.0 | 14 hoặc 18 | 350 hoặc 450 |
3/16 | - | 14 hoặc 18 | - |
- | 5.0 | - | 350 hoặc 450 |
7/32 | - | 14 hoặc 18 hoặc 28 | - |
- | 6.0 | - | 350 hoặc 450 hoặc 700 |
1/4 | - | 18 hoặc 28 | - |
5/16 | 8.0 | 18 hoặc 28 | 450 hoặc 700 |
Yêu cầu về bảo quản và sấy que hàn E7014
Với que hàn E7014 thì việc bảo quản que hàn thường quy định với điều kiện bảo quản ở nhiệt độ môi trường nào là phù hợp, điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn, quá trình sấy que hàn sẽ quy định nhiệt độ sấy và thời gian sấy khô quen hàn. các yêu cầu thể hiện ở bảng dưới đây.
A5.1 | A5.1M | Điều kiện bảo quản trong mối trường không khí | Điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn | Nhiệt độ và thời gian sấy |
E7014 | E4914 |
800F ± 200F (300C± 100C) Độ ẩm không vượt quá 50% |
cao hơn nhiệt độ môi trường từ 200F đến 400F (100C đến 200C)
|
Sấy ở nhiệt độ 2750F ± 250F (1350C± 150C) Trong thời gian 1 giờ |
Đặc điểm và ứng dụng của que hàn E7014:
- Đặc điểm que hàn 7014:
- Tốc độ hàn nhanh, năng suất cao nhờ hàm lượng bột sắt trong thuốc bọc.
- Tạo ra mối hàn có độ bền kéo tốt.
- Hồ quang ổn định, ít bắn tóe.
- Xỉ hàn dễ bong.
- Thích hợp cho hàn thép cacbon.
- Có thể sử dụng với cả dòng điện AC và DC+.
- Ứng dụng que hàn 7014:
- Hàn kết cấu thép.
- Hàn chế tạo máy móc.
- Hàn trong ngành xây dựng.
- Các công việc hàn yêu cầu tốc độ và năng suất cao.
Lưu ý khi sử dụng que hàn E7014:
- Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch bề mặt hàn trước khi hàn để đảm bảo chất lượng mối hàn.
- Dòng điện hàn: Lựa chọn dòng điện hàn phù hợp với đường kính que hàn và độ dày vật liệu.
- Kỹ năng hàn: Mặc dù dễ sử dụng hơn một số loại que hàn khác, người thợ hàn vẫn cần có kỹ năng kiểm soát hồ quang và tốc độ di chuyển phù hợp.
- Thiết bị bảo hộ: Sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân (mặt nạ hàn, găng tay, quần áo bảo hộ).
Kết luận: Que hàn E7014 là lựa chọn hiệu quả cho các công việc hàn thép cacbon yêu cầu tốc độ và năng suất cao. Với khả năng hàn tốt ở mọi vị trí và với cả dòng điện AC và DC+, E7014 mang lại sự linh hoạt cho người sử dụng.