Thành phần hóa học và công dụng của thép không gỉ Austenit
Thép không gỉ Austenit là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất, nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tính linh hoạt trong ứng dụng. Bài viết này sẽ đi sâu vào thành phần hóa học và những công dụng chính của loại thép này theo tiêu chuẩn AISI.
Thành phần hóa học và công dụng của thép không gỉ Austenit
Các mác thép Austenit phổ biến theo tiêu chuẩn AISI và công dụng được thể hiện ở bảng dưới đây:
Loại | Thành phần % | Công dụng |
201 | ≤0,15 C; ≤1.0 Si; 5,5-7,5 Mn, 16,0-18,0 Cr. 3,5-5,5 Ni; ≤0,25 N₂ | Công dụng chung như nhóm 301. Một phần Ni được thay bằng Mn. Biến cứng được |
202 | ≤ 0,15 C; ≤1,0 Si; 7,5-10,0 Mn; 17,0 -19,0 Cr: 4,0-6,0 Ni; ≤0,25 N | Công dụng chung như nhóm 302. Một phần Ni được thay bằng Mn. |
301 | ≤0,15 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 16,0-18,0 Cr, 6,0-8,0 Ni | Biến cũng được. Cho ứng dụng bền, dẻo: toa xe, thân xe moóc, kết cấu máy bay. |
302 | ≤0,15 C: ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 17,0-19,0 Cr, 8,0+10,0 Ni | Loại cơ bản trong nhóm. Thiết bị thực phẩm, nắp đậy máy bay, ăng ten, lò so, đồ nấu ăn. |
302B | ≤0,15 C: 2,0-3,0 Si; ≤2,0 Mn; 17,0-19,0 Cr, 8,0-10,0 Ni | Chịu nhiệt tốt hơn 302. Các phần tử trong lò, phần tử nung. |
303 | ≤0,15 C: ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 17,0-19,0 Cr; 8,0-10,0 Ni; >0.15 Se | Dạng 302 dễ gia công cắt gọt. Chịu được chiều sâu cất lớn. Trục, van, máy đùn ép. |
303Se | ≤0,15 C: ≤1,0 Si: 2,0 Mn; 17,0-19,0 Cr. 8,0-10,0 Ni; >0,15 Se | Dạng 302 dễ gia công cắt gọt. Chịu được chiều sâu cắt nhỏ. Dễ biến dạng nóng. nguội. |
304 | ≤0,08 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn, 18,0-20,0 Cr; 8,0-12,0 Ni | Dạng 302 cacbon thấp. Thiết bị các ngành hóa chất, thực phẩm. Tính hàn tốt. |
304L | ≤0,03 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 18,0-20,0 Cr, 8,0-12,0 Ni | Dạng 302 cacbon thấp. Thiết bị các ngành hóa chất, thực phẩm. Tính hàn tốt hơn 304. |
305 | ≤ 0,12 C; ≤1,0 Si; ≤2.0 Mn; 17,0-19,0 Cr. 10,0+13,0 Ni | Niken có tác dụng chống biển cứng. Dùng cho các nguyên công cuộn và kéo dây. |
308 | ≤0,08 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 19,0-21,0 Cr, 10,0+12,0 Ni | Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt. Dùng làm vật liệu hàn... |
309 | ≤0,20 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 22,0-24,0 Cr, 12,0-15,0 Ni | Có hàm lượng Ni, Cr cao hơn 308. Chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Thiết bị chịu nhiệt. |
309S | ≤0,08 C: ≤1.0 Si; ≤2,0 Mn; 22,0+24,0 Cr: 12,0-15,0 Ni | Có tính hàn tốt hơn 309. |
310 | ≤0,25 C; ≤1,50 Si; ≤2,0 Mn; 24,0-26,0 Cr; 19,0-22,0 Ni | Có hàm lượng Ni, Cr cao hơn 309. Bộ phận lò, bộ trao đổi nhiệt, buồng đốt. |
310S | ≤0,08 C; ≤1,50 Si; ≤2,0 Mn; 24,0-26,0 Cr, 19,0-22,0 Ni | Có tính hàn tốt hơn 310. |
314 | ≤0,25 C; 1,5-3,0 Si; ≤2,0 Mn; 23,0-26,0 Cr; 19,0+22,0 Ni | Có hàm lượng Sĩ cao hơn 310. Chịu nhiệt tốt. |
316 | ≤0,08 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 16,0-18,0 Cr; 10,0-14,0 Ni; 2,0-3,0 Mo | Chống ăn mòn tốt hơn 302, 304. Bền nhiệt. Thiết bị các ngành bơm, hóa chất, thực phẩm. |
316L | ≤0,03 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 16,0-18,0 Cr; 10,0-14,0 Ni; 2,0-3,0 Mo | Có tính hàn tốt hơn 316. |
317 | ≤0,08 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 18,0-20,0 Cr; 11,0-15,0 Ni; 3,0-4,0 Mo | Hàm lượng Mo cao hơn 316. Chống ăn | mòn và bền nhiệt tốt. |
321 | ≤0,08 C: ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 17,0-19,0 Cr, 9,0-12,0 Ni; 3,0-4,0 Mo | Titan cải thiện khả năng chống ăn mòn tinh giới. Chống ăn mòn ở 425-870 °C. |
347 | ≤0,08 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 17,0-19,0 Сг, 9,0-13,0 Ni; (Nb+ Ta) ≥ 10.C | Như 321, chứa Ta, Nb để cải thiện tỉnh hàn. |
348 | ≤0,08 C; ≤1,0 Si; ≤2,0 Mn; 17,0-19,0 Cr. 9,0-13,0 Ni; (Nb+Ta) ≥ 10; ≤0,1 Ta | Tương tự 347. Giới hạn hàm lượng tantan cho các thiết bị năng lượng nguyên tử |