0903212070 / 024.35578563
Menu 0903212070

Giải Mã Ký Hiệu Que Hàn E6013 Tất Tần Tật Từ A Đến Z

Khái quát về que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1

Que hàn E6013 là một trong những loại que hàn điện bọc thuốc phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng hàn khác nhau. Với khả năng hàn tốt ở nhiều vị trí và dòng điện, E6013 được ưa chuộng bởi cả thợ hàn chuyên nghiệp và người mới bắt đầu.

Giải mã ký hiệu mối hàn E6013 về cơ lý tính, bảo quản sấy que hàn

Giải thích ký hiệu que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1

Ký hiệu E6013 tuân theo tiêu chuẩn AWS (American Welding Society) và mang những ý nghĩa sau:

  • E: Chữ cái đầu tiên "E" biểu thị điện cực (Electrode) dùng cho hàn hồ quang.
  • 60: Hai chữ số tiếp theo "60" cho biết độ bền kéo tối thiểu của lớp kim loại mối hàn, được đo bằng nghìn psi (pound per square inch). Trong trường hợp này, 60 tương đương 60.000 psi (khoảng 420 MPa).
  • 1: Chữ số thứ ba "1" biểu thị vị trí hàn. "1" có nghĩa là que hàn có thể được sử dụng cho tất cả các vị trí hàn, bao gồm hàn bằng (F), hàn đứng (V), hàn ngang (H) và hàn trần (OH).
  • 3: Chữ số cuối cùng "3" cho biết loại thuốc bọc và dòng điện hàn. "3" biểu thị thuốc bọc gốc rutile và có thể sử dụng với cả dòng điện xoay chiều (AC) và dòng điện một chiều (DC), cả cực dương (+) và cực âm (-).

Tóm tắt ý nghĩa ký hiệu E6013:

  • E: Điện cực hàn hồ quang
  • 60: Độ bền kéo tối thiểu 60.000 psi
  • 1: Hàn được ở mọi vị trí
  • 3: Thuốc bọc rutile, dùng được với AC và DC

Yêu cầu về cơ lý tính của quen hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1

Yêu cầu về giới hàn chảy và giới hạn bền của que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1

Theo quy định của tiêu chuẩn AWS A5.1 thì giới hạn chảy và giới hạn bền phải đạt giá trị yêu cầu theo bảng sau

Bảng cơ tính mối hàn của vật liệu E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Ký hiệu A5.1 Ký hiệu theo AWS A5.1M Giới hạn bền KSI Giới hạn bền Mpa Giới hạn chảy Ksi Giới hàn chảy Mpa Độ giãn dài %
E6013 E4313 60 430 48 330 17

Yêu cầu về thành phần hóa học của que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1

Thành phần hóa học của que hàn sẽ yêu cầu theo phần trăm khối lượng theo bảng dưới đây

Thành phần hóa học của que hàn E6014 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
A5.1 A5.1M USN Number %C %Mn %Si %P %S %Ni %Cr %Mo %V Combined  limit Mn+Ni+Cr+Mo+V %
E6013 E4313 W06013 0.2 1.2 1.0 N.S N.S 0.3 0.2 0.3 0.08 N.S

Yêu cầu về đường kính và kích thước que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1

Với que hàn thì hai thành phần chính là kích thước chiều dài và đường kính của que hàn sẽ được quy định cụ thể, Kích thước que hàn được thể hiện ở bảng dưới đây.

Yêu cầu về Chiều dài và đường kính que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
 Đường kính que hàn A5.1 (in) Đường kính que hàn A5.1M(mm) Chiều dài que hàn theo  A5.1(in) Chiều dài que hàn theo A5.1M(mm)
1/16 1.6 9

225

5/64 2 9 hoặc 12 225 hoặc 300
3/32 - 12 hoặc 14 -
- 2.5 - 300 hoặc 350
1/8 3.2 14 350
5/32 4.0 14 hoặc 18 350 hoặc 450
3/16 - 14 hoặc 18 -
- 5.0 - 350 hoặc 450
7/32 - 14 hoặc 18 hoặc 28 -
- 6.0 - 350 hoặc 450 hoặc 700
1/4 - 18 hoặc 28 -
5/16 8.0 18 hoặc 28 450 hoặc 700

Yêu cầu về bảo quản và sấy que hàn E6013

Với que hàn E6013 thì việc bảo quản que hàn thường quy định với điều kiện bảo quản ở nhiệt độ môi trường nào là phù hợp, điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn, quá trình sấy que hàn sẽ quy định nhiệt độ sấy và thời gian sấy khô quen hàn. các yêu cầu thể hiện ở bảng dưới đây.

Quy định về nhiệt độ độ ẩm bảo quản, Nhiệt độ và thời gian sấy que hàn
A5.1 A5.1M Điều kiện bảo quản trong mối trường không khí Điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn Nhiệt độ và thời gian sấy
E6013 E4313

800F ± 200F

(300C± 100C)

Độ ẩm không vượt quá 50%

cao hơn nhiệt độ môi trường từ

200F đến 400F

(100đến 200C)

 

Sấy ở nhiệt độ 2750F ± 250F

(1350C± 150C)

Trong thời gian 1 giờ

Đặc điểm và ứng dụng của que hàn E6013

  • Đặc điểm que hàn E6013:
    • Dễ dàng mồi hồ quang và duy trì hồ quang ổn định.
    • Ít bắn tóe.
    • Xỉ hàn dễ bong.
    • Mối hàn có bề mặt nhẵn, đẹp.
    • Có thể hàn trên các bề mặt bị gỉ sét nhẹ.
  • Ứng dụng que hàn E6013:
    • Hàn thép cacbon thấp.
    • Hàn kết cấu thép mỏng.
    • Sửa chữa và bảo trì.
    • Chế tạo đồ gia dụng.
  • Lưu ý khi sử dụng que hàn E6013:
    • Lựa chọn dòng điện hàn phù hợp với đường kính que hàn và độ dày vật liệu.
    • Giữ que hàn ở góc độ thích hợp trong quá trình hàn.
    • Đảm bảo bề mặt vật liệu sạch sẽ trước khi hàn.
    • Sử dụng thiết bị bảo hộ đầy đủ.

Que hàn E6013 là một lựa chọn tuyệt vời cho nhiều ứng dụng hàn nhờ tính linh hoạt và dễ sử dụng. Hiểu rõ ký hiệu và đặc điểm của que hàn E6013 sẽ giúp bạn đạt được kết quả hàn tốt nhất.

Tin liên quan