Giải Mã Ký Hiệu Que Hàn E7018
Giới thiệu về que hàn E7018 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Que hàn E7018 là loại que hàn điện bọc thuốc có hàm lượng hydro thấp và bột sắt trong thuốc bọc, được thiết kế để hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp cường độ cao. Với khả năng tạo ra mối hàn có độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng chống nứt tuyệt vời, E7018 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi chất lượng mối hàn cao, chịu tải trọng động và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Giải thích ký hiệu E7018 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Que hàn E7018 được ký hiệu tiêu chuẩn AWS (American Welding Society) A5.1 thể hiện các thông số sau:
- E: Biểu thị điện cực (Electrode) dùng cho hàn hồ quang.
- 70: Cho biết độ bền kéo tối thiểu của kim loại mối hàn là 70.000 psi (pound per square inch), tương đương khoảng 490 MPa.
- 1: Biểu thị vị trí hàn. "1" có nghĩa là que hàn có thể được sử dụng cho tất cả các vị trí hàn: hàn bằng (F), hàn đứng (V), hàn ngang (H) và hàn trần (OH).
- 8: Biểu thị loại thuốc bọc và đặc tính của que hàn. "8" cho biết thuốc bọc có hàm lượng hydro thấp, chứa bột sắt và sử dụng dòng điện một chiều cực dương (DC+) hoặc dòng điện xoay chiều (AC). Bột sắt trong thuốc bọc giúp tăng hiệu suất hàn và tạo ra mối hàn có hình dạng đẹp.
Tóm tắt ý nghĩa ký hiệu E7018:
- E: Điện cực hàn hồ quang
- 70: Độ bền kéo tối thiểu 70.000 psi
- 1: Hàn được ở mọi vị trí
- 8: Thuốc bọc hydro thấp, chứa bột sắt, dùng được với AC và DC+
Yêu cầu cơ lý tính E7018 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Yêu cầu về giới hàn chảy và giới hạn bền của que hàn E7018 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Theo quy định của tiêu chuẩn AWS A5.1 thì giới hạn chảy và giới hạn bền phải đạt giá trị yêu cầu theo bảng sau
Ký hiệu A5.1 | Ký hiệu theo AWS A5.1M | Giới hạn bền KSI | Giới hạn bền Mpa | Giới hạn chảy Ksi | Giới hàn chảy Mpa | Độ giãn dài % | Độ dai va đập với giá trị trung bình 3 mẫu | Độ dai va đập của một mẫu đơn lẻ |
E7018 | E4918 | 70 | 490 | 58 | 400 | 22 | 27J ở -300C | 20J ở -300C |
E7018M | E4918M | 70 | 490 | 53-72 | 370-500 | 24 | 67J ở -300C | 54J ở -300C |
Yêu cầu về thành phần hóa học của que hàn E7018 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Thành phần hóa học của que hàn sẽ yêu cầu theo phần trăm khối lượng theo bảng dưới đây
A5.1 | A5.1M | USN Number | %C | %Mn | %Si | %P | %S | %Ni | %Cr | %Mo | %V | Combined limit Mn+Ni+Cr+Mo+V % |
E7018 | E4918 | W07018 | 0.15 | 1.60 | 0.75 | 0.035 | 0.035 | 0.3 | 0.2 | 0.3 | 0.08 | 1.75 |
E7018M | E4918M | W7018M | 0.12 | 0.4 to 1.6 | 0.8 | 0.03 | 0.02 | 0.25 | 0.15 | 0.35 | 0.05 | N/A |
Yêu cầu về đường kính và kích thước que hàn E7018 theo tiêu chuẩn AWS A5.1
Với que hàn thì hai thành phần chính là kích thước chiều dài và đường kính của que hàn sẽ được quy định cụ thể, Kích thước que hàn được thể hiện ở bảng dưới đây.
Đường kính que hàn A5.1 (in) | Đường kính que hàn A5.1M(mm) | Chiều dài que hàn theo A5.1(in) | Chiều dài que hàn theo A5.1M(mm) |
1/16 | 1.6 | 9 |
225 |
5/64 | 2 | 9 hoặc 12 | 225 hoặc 300 |
3/32 | - | 12 hoặc 14 | - |
- | 2.5 | - | 300 hoặc 350 |
1/8 | 3.2 | 14 | 350 |
5/32 | 4.0 | 14 hoặc 18 | 350 hoặc 450 |
3/16 | - | 14 hoặc 18 | - |
- | 5.0 | - | 350 hoặc 450 |
7/32 | - | 14 hoặc 18 hoặc 28 | - |
- | 6.0 | - | 350 hoặc 450 hoặc 700 |
1/4 | - | 18 hoặc 28 | - |
5/16 | 8.0 | 18 hoặc 28 | 450 hoặc 700 |
Yêu cầu về bảo quản và sấy que hàn E7018
Với que hàn E7018 thì việc bảo quản que hàn thường quy định với điều kiện bảo quản ở nhiệt độ môi trường nào là phù hợp, điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn, quá trình sấy que hàn sẽ quy định nhiệt độ sấy và thời gian sấy khô quen hàn. các yêu cầu thể hiện ở bảng dưới đây.
A5.1 | A5.1M | Điều kiện bảo quản trong mối trường không khí | Điều kiện bảo quản trong hộp sấy que hàn | Nhiệt độ và thời gian sấy |
E7018 | E4918 |
Không đề xuất- Not recommeded |
cao hơn nhiệt độ môi trường từ 500F đến 2500F (300C đến 1400C)
|
Sấy ở nhiệt độ 5000F đến 8000F (2600C± 4250C) Trong thời gian 1 đến 2 giờ |
Đặc điểm và ứng dụng của que hàn E7018
- Đặc điểm:
- Tạo ra mối hàn có độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng chống nứt cao.
- Hàm lượng hydro thấp giúp giảm nguy cơ nứt nguội.
- Hồ quang ổn định, ít bắn tóe, xỉ dễ bong.
- Tỷ lệ đắp cao nhờ bột sắt trong thuốc bọc.
- Yêu cầu kỹ năng hàn tốt và tuân thủ quy trình sấy que hàn.
- Ứng dụng:
- Hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp cường độ cao.
- Chế tạo kết cấu thép chịu tải trọng lớn (cầu, nhà cao tầng, đường ống áp lực, bồn chứa).
- Hàn trong ngành đóng tàu, dầu khí, hóa chất, cơ khí chế tạo.
- Các ứng dụng yêu cầu mối hàn chất lượng cao, chịu tải trọng động và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Lưu ý khi sử dụng que hàn E7018:
- Sấy que hàn: Đây là bước cực kỳ quan trọng đối với que hàn E7018. Do thuốc bọc có tính hút ẩm, que hàn cần được sấy khô ở nhiệt độ và thời gian được khuyến nghị bởi nhà sản xuất (hoặc theo bảng trên) trước khi sử dụng. Việc sấy que hàn giúp loại bỏ độ ẩm, ngăn ngừa nứt nguội và đảm bảo chất lượng mối hàn.
- Bảo quản: Que hàn cần được bảo quản trong bao bì kín, ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh ẩm ướt. Sau khi mở bao bì, nên sử dụng que hàn trong thời gian ngắn nhất có thể.
- Dòng điện hàn: Lựa chọn dòng điện hàn phù hợp với đường kính que hàn và độ dày vật liệu.
- Kỹ năng hàn: Yêu cầu kỹ năng hàn tốt để kiểm soát hồ quang, góc độ que hàn và tốc độ di chuyển.
- Thiết bị bảo hộ: Sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân (mặt nạ hàn, găng tay, quần áo bảo hộ).
Kết luận: Que hàn E7018 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng hàn đòi hỏi mối hàn chất lượng cao, chịu tải trọng và điều kiện làm việc khắc nghiệt. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình sấy que hàn, bảo quản và kỹ thuật hàn sẽ giúp đạt được kết quả tốt nhất.