Kích thước ký hiệu mối hàn cho bản vẽ hàn
Bản vẽ hàn là một tài liệu kỹ thuật quan trọng trong quá trình sản xuất, cung cấp thông tin chi tiết về các mối hàn cần thực hiện và ý đồ của nhà thiết kế. Để đảm bảo chất lượng và độ chính xác của sản phẩm, việc hiểu rõ các kích thước ký hiệu mối hàn là vô cùng cần thiết
Trong khi trình bày bản vẽ mối hàn có thể gặp vấn đề về chi tiết kích thước cụ thể từng phần của một mối hàn theo đúng tiêu chuẩn.
Theo quy định của tiêu chuẩn AWS A2.4 thì có quy định rõ kích thước của từng thành phần của một ký hiệu mối hàn.
Quy định chung về kích thước ký hiệu mối hàn cho bản vẽ hàn
Những thông tin về kích thước ký hiệu mối hàn sẽ được trình bày bằng đơn vị mm.
Sai số của những kích thước được trình bày là công trừ 1 mm hoặc cộng trừ 1 độ.
Quy định chi tiết về kích thước ký hiệu mối hàn
Quy định về kích thước ký hiệu hàn, Scarf weld, giáp mối có khe hở Square groove và vát mép chữ V- V Groove
Quy định về vát mép 45 độ - Bevel groove, mối hàn góc -fillet weld, vát mép chữ U- U groove và Vát mét chữ J- J groove
Quy định về kích thước ký hiệu của Vát mép flare bevel groove, Flare V groove, Flug or Slot, hàn đắp surfacing, Backing lót đáy
Quy định về mối hàn cạnh, hàn xung quanh, Hàn điểm, hàn đường
Quy định về ký hiệu ngấu hoàn toàn - Melt through, hàn ngoài công trường -field weld, mài phẳng Flat, hàn lồi Convex
Quy định kích thước lót đáy backing, Hàn dáy - consumable insert và Spacer