Ký hiệu phương pháp hàn theo ISO và AWS
Ký hiệu các phương pháp hàn theo ISO và AWS là phần ký hiệu quốc tế nhằm thể hiện yêu cầu việc sử dụng phương pháp hàn.
Ký hiệu phương pháp hàn theo ISO và AWS là môt phần quan trọng giúp các doanh nghiệp, các kỹ sư hàn, các giám sát hàn và thợ hàn để thực hiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật, Để giúp các bạn có thể hiểu hơn các phương pháp hàn theo ISO và AWS chúng tôi Ctwel sẽ kể tên một số ký hiệu quy ước cơ bản như sau:
Phương pháp hàn 31
Hàn khí với quy ước 31 của ISO 4063 và OFW đối với AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Gas welding, oxyfuel gas welding
Phương pháp Hàn 311
Hàn khí oxy- acetylene với quy ước 311 của ISO 4063 và OAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Oxyacetylene welding
Phương pháp Hàn 312
Hàn khí oxy-propane quy ước 312 của ISO 4063 và oxy-propane welding của AWS A3.0
Phương pháp Hàn 313
Hàn khí oxy- hydro với quy ước 313 của ISO 4063 và OHW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Oxyhydrogen welding
Phương pháp Hàn 11: Hàn hồ quang điện cực kim loại không có khí bảo vệ với quy ước 11 của ISO 4063 và BMAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Metal arc welding without gas protection, Bare metal arc welding
Phương pháp Hàn 111
Hàn hồ quang tay với quy ước 111 của ISO 4063 và OAW của SMAW A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Manual metal arc welding, shielded metal arc welding
Phương pháp Hàn 114
Hàn hồ quang bằng điện cực lõi bột tự bảo vệ với quy ước 114 của ISO 4063 và FCAW-S của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Self Self-shielded tubular shielded flux core arc welding – cored arc welding
Phương pháp Hàn 12
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc với quy ước 12 của ISO 4063 và SAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Submerged arc welding
Phương pháp Hàn 121
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc dùng 1 dây hàn với quy ước 121 của ISO 4063 và SAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Submerged arc welding with one wire electrode
Phương pháp Hàn 122
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc dùng băng hàn với quy ước 122 của ISO 4063 và SAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Submerged arc welding with strip electrode
Phương pháp Hàn 124
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc có bổ sung bột kim loại với quy ước 124 của ISO 4063 và SAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Submerged arc welding with metallic powder addition
Phương pháp Hàn 125
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc dùng dây hàn lõi bột với quy ước 125 của ISO 4063 và SAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Submerged arc welding with tubular cored electrode –
Phương pháp Hàn 126
Hàn hồ quang dưới lớp dùng băng hàn lõi bột với quy ước 126 của ISO 4063 và SAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Submerged arc welding with cored strip electrode
Phương pháp Hàn 13
Hàn hồ quang bằng điện cục nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ với quy ước 13 của ISO 4063 và GMAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Gas shielded metal arc welding, Gas metal arc welding
Phương pháp Hàn 131
Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ (MIG) với quy ước 131 của ISO 4063 và GMAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Metal inert gas (MIG) welding with solid wire electrode, GMAW using inert gas and solid wire electrode
Phương pháp Hàn 135
Hàn hồ quang bằng điện cục nóng chảy trong môi trường hoạt tính (MAG) với quy ước 135 của ISO 4063 và GMAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Metal Inert Gas (MIG) welding with solid wire electrode, GMAW using inert gas and solid wire electrode
Phương pháp Hàn 132
Hàn hồ quang bằng điện cực lõi bột trong môi trường khí trơ với quy ước 132 của ISO 4063 và FCAW-G của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: MI Flux cored arc welding with flux cored electrode
Phương pháp Hàn 133
Hàn hồ quang bằng điện cực lõi kim loại trong môi trường khí trơ với quy ước 133 của ISO 4063 và GMAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: MIG Welding with metal cored electrode, GMAW using inert gas and metal cored wire
Phương pháp Hàn 136
Hàn hồ quang bằng điện cực lõi bột trong môi trường khí hoạt tính với quy ước 136 của ISO 4063 và FCAW-G của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: MAG welding with flux cored electrode, Flux cored arc welding
Phương pháp Hàn 14
Hàn hồ quang bằng điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ (TIG) với quy ước 14 của ISO 4063 và GTAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Gas- shielded arc welding with non-consumable tungsten electrode, Gas tungsten arc welding
Phương pháp Hàn 141
Hàn hồ quang bằng điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ dùng dây bù (bằng dây kim loại phụ) với quy ước 141 của ISO 4063 và GTAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: TIG welding with solid filler material (wire/rod), Gas tungsten arc welding using inert gas and solid filler material (wire/rod)
Phương pháp Hàn 142
Hàn hồ quang bằng điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ không dùng dây bù với quy ước 142 của ISO 4063 và GTAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Autogenous TIG welding, Autogenous gas tungsten arc welding using inert gas
Phương pháp Hàn 143
Hàn hồ quang bằng điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ dùng dây bù lõi bột với quy ước 143 của ISO 4063 và GTAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: TIG welding with tubular cored filler material (wire/rod), Gas tungsten arc welding using inert gas and tubular cored material (wire/ rod)
Phương pháp Hàn 146
Hàn hồ quang bằng điện cục không nóng chảy trong môi trường khí trơ và khí hoàn nguyên dùng dây bù lõi bột với quy ước 146 của ISO 4063 và GTAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: TIG welding using reducing gas and tubular cored filler material (wire/rod), Gas tungsten arc welding using inert gas plus reducing gas additions and tubular cored filer material (wire/rod)
Phương pháp Hàn 147
Hàn hồ quang bằng điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ và khí hoạt tính (TAG) với quy ước 147 của ISO 4063 và GTAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Gas-shielded arc welding with non consumable tungsten electrode using active gas (TAG welding), Gas tungsten arc welding using active gas
Phương pháp Hàn 15
Hàn hồ quang plasma với quy ước 15 của ISO 4063 và PAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Plasma arc welding
Phương pháp Hàn 151
Hàn hồ quang plasma với MIG quy ước 151 của ISO 4063 và PAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Plasma MIG welding
Phương pháp Hàn 152
Hàn hồ quang plasma bột với quy ước 152 của ISO 4063 và PAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Powder plasma arc welding
Phương pháp Hàn 153
Hàn hồ quang plasma chuyển tiếp với quy ước 153 của ISO 4063 và PAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Plasma arc welding with transferred arc
Phương pháp Hàn 154
Hàn hồ quang plasma không chuyển tiếp với quy ước 154 của ISO 4063 và PAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Plasma arc welding with non-transferred arc
Phương pháp Hàn 155
Hàn hồ quang plasma bán chuyển tiếp với quy ước 155của ISO 4063 và PAW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Plasma arc welding with semi- transferred arc
Phương pháp Hàn 51
Hàn chùm tia điện tử với quy ước 51 của ISO 4063 và EBW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electron beam welding
Phương pháp Hàn 511
Hàn chùm tia điện tử trong chân không với quy ước 511 của ISO 4063 và EBW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electron beam welding in vacuum
Phương pháp Hàn 512
Hàn chùm tia điện tử trong không khí với quy ước 512 của ISO 4063 và EBW-NV của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electron beam welding in atmosphere
Phương pháp Hàn 513
Hàn chùm tia điện tử có khí bảo vệ với quy ước 513 của ISO 4063 và EBW-NV của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electron beam welding with addition of shielding gases
Phương pháp Hàn 52
Hàn laser với quy ước 52 của ISO 4063 và LBW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Laser welding, Laser beam welding
Phương pháp Hàn 521
Hàn laser bán dẫn với quy ước 521 của ISO 4063 và LBW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Solid state laser welding
Phương pháp Hàn 522
Hàn laser khí với quy ước 522 của ISO 4063 và LBW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Gas laser welding
Phương pháp Hàn 523
Hàn laser đi ốt với quy ước 523 của ISO 4063 và LBW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Diode laser welding, Semi-conductor laser welding
Phương pháp Hàn 71
Hàn nhiệt nhôm với quy ước 71 của ISO 4063 và TW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Aluminothermic welding, Thermite welding
Phương pháp Hàn 72
Hàn điện xỉ với quy ước 72 của ISO 4063 và ESW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electroslag welding
Phương pháp Hàn 721
Hàn điện xỉ dùng băng hàn với quy ước 721 của ISO 4063 và ESW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electroslag welding with strip electrode
Phương pháp Hàn 722
Hàn điện xỉ dùng dây hàn với quy ước 722 của ISO 4063 và ESW của AWS A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electroslag welding with wire electrode
Phương pháp Hàn 73
Hàn điện khí với quy ước 73 của ISO 4063 và ESW của EGW A3.0, trong thuật ngữ tiếng anh còn gọi là: Electrogas welding