0984435036 / 024.35578563
Menu 0984435036

Tiêu chuẩn hàn máy công trình và thiết bị nâng

Trong điều kiện hoạt động của các máy công trình và thiết bị nâng có những yêu cầu chuyên biệt, cụ thể về khả năng chịu lực điều kiện mội trường hoạt động, khả năng chống mài mòn của từng chi tiết như gầu xúc. Trong các tiêu chuẩn về Hàn thì có những tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Mỹ quy định các chỉ tiêu thông số kỹ thuật và phương pháp hàn áp dụng cho từng lĩnh vực riêng biệt.

Tiêu chuẩn hàn máy công trình và thiết bị nâng, Bao gồm cả các máy móc hoạt động trong công nghiệp

Tiêu chuẩn AWS D14.1/D14.1M:2005-AMD1, Specification for Welding of Industrial and Mill Cranes and Other Material Handling Equipment

Tiêu chuẩn AWS D14.1/D14.1M:2005-AMD1, Đặc điểm kỹ thuật hàn cần cẩu công nghiệp, máy nghiền và các thiết bị vận chuyển vật liệu khác

Tiêu chuẩn đã Bao gồm các sửa đổi. Quy định các yêu cầu đối với việc hàn tất cả các mối hàn kết cấu chính và tất cả các mối hàn chính được sử dụng để chế tạo cần cẩu cho các cơ sở công nghiệp, nhà máy, nhà máy điện và hạt nhân. Áp dụng cho các máy móc và thiết bị xử lý vật liệu trên cao khác hỗ trợ và vận chuyển tải trọng trong định mức thiết kế, theo chiều dọc hoặc chiều ngang, trong quá trình hoạt động bình thường.

Khi được thỏa thuận giữa chủ sở hữu và nhà sản xuất, nó có thể áp dụng cho tải trọng hoạt động bất thường hoặc các điều kiện môi trường, chẳng hạn như tải trọng địa chấn.

Tất cả các điều khoản áp dụng cho việc tăng cường và sửa chữa các cần cẩu và thiết bị xử lý vật liệu hiện có.

Tiêu chuẩn chứa các số liệu và bảng biểu với các chi tiết mối nối đã được thẩm định trước, phạm vi ứng suất cho phép, loại ứng suất và kỹ thuật kiểm tra không phá hủy. Không áp dụng cho việc xây dựng hoặc cần cẩu bánh xích hoặc hàn đường ray.

Tiêu chuẩn AWS D14.1 có 150 trang, 60 hình, 21 bảng.

Mã đặt hàng / Order Code: D14.1

Tiêu chuẩn AWS D14.3/D14.3M:2019, Specification for Welding Earthmoving, Construction, and Agricultural Equipment

Tiêu chuẩn AWS D14.3/D14.3M:2019, Quy cách hàn thiết bị làm đất, xây dựng và nông nghiệp

Dành cho máy móc và thiết bị nông nghiệp tự hành, trên và ngoài đường cao tốc. Quy định các yêu cầu đối với các mối hàn kết cấu được sử dụng trong sản xuất và sửa chữa bánh xích, máy kéo, máy san, máy xúc, xe tải địa hình, máy xúc điện, máy xúc lật, cần cẩu di động, dây kéo và các thiết bị nông nghiệp, xây dựng và vận chuyển đất hạng nặng khác.

Cung cấp các minh họa đầy đủ về các mối hàn ngấu hoàn toàn (CJP) và một phần ( PJP) đã được thẩm định trước (mối hàn giáp mối, góc, chữ T hoặc kết hợp) để hàn hồ quang tay, hàn dưới lớp thuốc, Hàn bán tự động, hàn TIG và hàn dây lõi thuốc. Bao gồm các giá trị biến số PWPS của mối hàn góc.

Các phụ lục bao gồm “Các biện pháp thực hành được khuyến nghị để hàn hồ quang tay, hàn bán tự động và hàn dây lõi thuốc.” Các bảng bao gồm “Phân loại khả năng hàn—Các sản phẩm thép điển hình” và “Nhiệt độ nung nóng sơ bộ và nhiệt độ giữa các lớp hàn”.

Tiêu chuẩn AWS D14.3 có 94 trang, 22 hình, 13 bảng.

Mã đặt hàng / Order Code: D14.3

Tiêu chuẩn AWS D14.4/D14.4M:2019, Specification for the Design of Welded Joints in Machinery and Equipment

Tiêu chuẩn AWS D14.4/D14.4M:2019, Quy chuẩn thiết kế mối hàn trong máy móc và thiết bị

Tiêu chuẩn quy định tiêu chí chấp nhận chung cho các mối hàn bằng thép carbon và thép hợp kim thấp trong máy và thiết bị chịu tải trọng tĩnh và động.

Tiêu chuẩn bao gồm việc phân loại các mối hàn, thiết kế mối hàn, tay nghề, các yêu cầu và quy trình kiểm soát chất lượng, trình độ của người vận hành và quy trình hàn, kiểm tra mối hàn (bằng mắt, chụp X quang, siêu âm, kiểm tra từ tính, kiểm tra thẩm thấu), sửa chữa và xử lý sau hàn.

Tiêu chuẩn AWS D14.4 mô tả ảnh hưởng của hình dạng mối hàn, thực hành hàn và kiểm soát chất lượng đến mức ứng suất cho phép, đồng thời cung cấp các thực hành để đánh giá và kiểm tra các mối hàn trong chế tạo máy móc và thiết bị. Chứa các hình và bảng với các chi tiết mối nối điển hình, kỹ thuật kiểm tra không phá hủy và tiêu chí kiểm tra mối hàn.

Tiêu chuẩn AWS D14.4 có 122 trang, 38 hình, 16 bảng.

Mã đặt hàng / Order Code: D14.4

Tiêu chuẩn AWS D14.5/D14.5M:2009, Specification for Welding of Presses and Press Components

Tiêu chuẩn AWS D14.5/D14.5M:2009, Đặc điểm kỹ thuật hàn máy ép và linh kiện máy ép

Tiêu chuẩn AWS D14.5 trình bày các tiêu chuẩn và hướng dẫn tối thiểu hiện hành về chế tạo hàn và sửa chữa máy ép và các bộ phận máy ép. Đề cập đến việc phân loại, thiết kế mối hàn, ứng suất, dung sai, trình độ thợ hàn và kiểm soát chất lượng hàn.

Tiêu chuẩn AWS D14.5/D14.5M:2009 có 158 trang, 69 hình, 24 bảng, 3 biểu mẫu.

Mã đặt hàng / Order Code: D14.5

Tiêu chuẩn AWS D14.6/D14.6M:2012, Specification for Welding of Rotating Elements of Equipment

Tiêu chuẩn AWS D14.6 Quy định hàn các bộ phận quay của thiết bị

Tiêu chuẩn AWS D14.6 quy định các yêu cầu đối với chi tiết mối hàn và chế tạo bằng cách hàn các phần tử quay cho thiết bị mới và sửa đổi hoặc sửa chữa thiết bị hiện có. Các loại thiết bị bao gồm nhưng không giới hạn ở: máy nghiền, quạt, cánh quạt, cánh quạt ly tâm, lò nung, máy nghiền, bánh răng, ròng rọc, bộ truyền động, trục khuỷu, bánh đà, trục truyền lực, thiết bị chuyển động không khí, máy thổi và các bộ phận quay của thiết bị phát điện thủy điện.

Mục đích của thông số kỹ thuật này không bao gồm các cánh quạt, cánh quạt hoặc trục cam của tuabin hơi hoặc tuabin đốt.

Thông số kỹ thuật này bao gồm các yêu cầu về quy trình hàn, đánh giá và kiểm tra hiệu suất thợ hàn cũng như kiểm soát chất lượng và tham khảo AWS B2.1/B2.1M về thông số kỹ thuật và nhóm vật liệu cơ bản (BMG), bảng về số F và A của vật liệu hàn, vị trí hàn, tiêu chí kiểm tra, quy trình macro và biểu mẫu của mẫu thử.

Tiêu chuẩn AWS D14.6 có 86 trang, 10 bảng, 19 ảnh

Mã đặt hàng / Order Code: D14.6

Tiêu chuẩn AWS D14.7/D14.7M:2005, Recommended Practices for Surfacing and Reconditioning of Industrial Mill Rolls

Tiêu chuẩn AWS D14.7/D14.7M:2005, Các phương pháp được khuyến nghị để xử lý bề mặt và phục hồi các trục cán công nghiệp

Tiêu chuẩn AWS D14.7 cung cấp hướng dẫn về xử lý bề mặt, sửa chữa và phục hồi các trục máy nghiền công nghiệp trong ngành công nghiệp kim loại nặng, giấy, nhựa và gỗ. Nhấn mạnh việc sử dụng hàn dưới lớp thuốc, đồng thời đề cập đến hàn bán tự động và hàn dây lõi thuốc với những sửa đổi phù hợp.Áp dụng cho lớp phủ bằng hàn điện sỉ.

Bao gồm hàn, xử lý nhiệt sau hàn, gia công hoàn thiện, kiểm tra và lưu giữ hồ sơ. Cung cấp các hướng dẫn, bảng, số liệu và biểu mẫu chi tiết để sử dụng trong việc thiết lập các Thông số kỹ thuật quy trình hàn đủ tiêu chuẩn và PQR.

Tiêu chuẩn AWS D14.7 có 66 trang, 20 hình, 13 bảng.

Mã đặt hàng / Order Code: D14.7

Tiêu chuẩn AWS D14.8M:2009 (ISO/TR 17844:2004 IDT), Standard Methods for the Avoidance of Cold Cracks

Tiêu chuẩn AWS D14.8 quy định phương pháp tiêu chuẩn tránh nứt lạnh khi hàn.

Tiêu chuẩn là bản đề xuất của ISO 17844:2004, Hàn – So sánh các phương pháp tiêu chuẩn hóa để tránh vết nứt nguội. Giữ lại nội dung kỹ thuật, cấu trúc và từ ngữ của tài liệu ISO. So sánh các phương pháp hiện có để xác định quy trình hàn nhằm tránh hiện tượng nứt nguội do hydro gây ra trong quá trình chế tạo.

Tiêu chuẩn AWS D14.8 có 92 trang, 27 hình 28 bảng.

Mã đặt hàng / Order Code: D14.8

Tiêu chuẩn AWS D14.9/D14.9M:2013, Specification for Welding of Hydraulic Cylinders

Tiêu chuẩn AWS D14.9 quy định về hàn xilanh thủy lực.

Tiêu chuẩn AWS D14.9 cung cấp các tiêu chuẩn cho việc thiết kế và chế tạo các mối hàn chịu áp và các mối hàn kết cấu được sử dụng trong sản xuất xi lanh thủy lực. Trách nhiệm của nhà sản xuất được trình bày vì chúng liên quan đến các phương pháp hàn đã được chứng minh là thành công trong ngành sản xuất xi lanh thủy lực.

Tiêu chuẩn AWS D14.9 bao gồm các phần xác định trình độ chuyên môn của quy trình hàn, trình độ chuyên môn của thợ hàn, yêu cầu về tay nghề và chất lượng, cũng như các yêu cầu kiểm tra và yêu cầu sửa chữa.

Tiêu chuẩn AWS D14.9 có 49 trang, 17 hình, 6 bảng.

Mã đặt hàng / Order Code: D14.9

Để CTWEL có thể hỗ trợ quý khách hàng tốt hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:

Tổng giám đốc: Lê Huy Cẩm (Mr)- Mobile: 0903212070 - Email: camlh@ctwel.com

Phụ trách kỹ thuật: Hoàng Văn Nhuần (Mr)- Mobile:  : 0902556188 - Email: nhuanhv@ctwel.com

Phụ trách kinh doanh: Phạm Thị Phấn (Mrs) - Mobile:: 0984-435-036 - Email: phanpt@ctwel.com

Văn phòng Hồ Chí Minh:

Phạm Chí Công (Mr.) - Mobile :  0917 752 088 - Email: congpc@ctwel.com

Văn phòng tại Mỹ : 

Le Hoang Son (Mr.)- Mobile : +1 682 683 8928 Email: sonle@ctwel.com

Tin liên quan